🔍
Search:
NỖ LỰC
🌟
NỖ LỰC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 목적을 이루기 위하여 힘을 들이고 애를 쓰다.
1
NỖ LỰC, CỐ GẮNG:
Dùng sức lực và sự nhiệt tình để đạt được mục đích nào đó.
-
-
1
온 힘을 다하다.
1
NỖ LỰC, QUYẾT TÂM:
Dùng hết khí lực.
-
Danh từ
-
1
말을 탈 때 신는 신발의 뒤축에 달린 톱니바퀴 모양의 쇠.
1
YÊN NGỰA SẮT:
Vòng sắt có hình bánh xe có răng, được gắn ở gót giày mà đi vào khi cưỡi ngựa.
-
2
어떤 일을 빨리 되어 나가도록 더하는 힘.
2
NỖ LỰC:
Công sức bỏ thêm để nhanh chóng kết thúc công việc nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
어떤 목적을 이루기 위하여 힘을 들이고 애를 씀.
1
SỰ CỐ GẮNG, SỰ NỖ LỰC:
Sự dùng sức lực và cố gắng để đạt mục đích nào đó.
-
Động từ
-
1
문제를 해결하거나 목표를 이루기 위해서 있는 힘을 다하여 노력하다.
1
PHẤN ĐẤU, VẬT LỘN, NỖ LỰC:
Cố gắng hết sức mình để giải quyết vấn đề hoặc đạt được mục tiêu.
-
Danh từ
-
1
스스로의 힘.
1
TỰ LỰC, NỖ LỰC CỦA BẢN THÂN:
Sức lực của bản thân.
-
Động từ
-
1
마음과 힘을 다하여 열심히 하다.
1
NỖ LỰC HẾT MÌNH, CỐ GẮNG HẾT SỨC:
Dốc hết tinh thần, sức lực và làm chăm chỉ.
-
Động từ
-
1
어떤 일을 온 마음과 힘을 다하여 해 나가다.
1
LÀM MỘT CÁCH TOÀN TÂM TOÀN Ý, NỖ LỰC HẾT SỨC:
Làm việc nào đó với tất cả tâm huyết và sức lực.
-
☆☆
Động từ
-
1
힘을 들여 일을 하다.
1
GẮNG SỨC, NỖ LỰC:
Dùng sức lực và làm việc.
-
2
남을 도와주다.
2
DÀNH CÔNG SỨC:
Giúp đỡ người khác.
-
3
어떤 일에 힘을 들여 도움이 되게 하다.
3
DỒN TÂM HUYẾT, DỒN TÂM SỨC:
Dùng sức lực vào việc nào đó để làm cho trở nên có ích.
-
Động từ
-
1
힘쓰고 노력하여 나아가다.
1
NỖ LỰC, VƯƠN LÊN, TÔI LUYỆN:
Dốc sức và nỗ lực tiến tới.
-
2
몸을 깨끗이 하고 마음을 가다듬다.
2
TU THÂN, TU DƯỠNG:
Làm cho cơ thể trong sach và rèn luyện tinh thần.
-
3
불교에서, 항상 불도를 닦아 게을리하지 않다.
3
TU LUYỆN, TU HÀNH:
Luôn chăm chỉ dùi mài kinh Phật trong đạo Phật.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일을 온 마음과 힘을 다하여 해 나감.
1
SỰ NỖ LỰC HẾT SỨC, SỰ DỒN TOÀN BỘ TÂM SỨC, SỰ TOÀN TÂM TOÀN Ý:
Việc làm việc nào đó với tất cả tâm huyết và sức lực
🌟
NỖ LỰC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1.
힘이나 노력을 많이 들이다.
1.
ĐỔ MỒ HÔI, ĐỔ CÔNG SỨC:
Mất nhiều công sức hay nỗ lực.
-
Động từ
-
1.
곡식이나 과일나무가 열매를 맺거나 맺은 열매가 익다.
1.
KẾT TRÁI, CÓ QUẢ, CHÍN:
Kết trái hoặc hoa quả chín.
-
2.
노력해 온 일이 보람 있는 결과를 내다.
2.
CÓ THÀNH QUẢ, CÓ KẾT QUẢ:
Nhờ nỗ lực mà công việc đạt được thành quả có ý nghĩa.
-
Danh từ
-
1.
몹시 어렵고 힘들게 싸우거나 노력함.
1.
SỰ CHIẾN ĐẤU GIAN NAN:
Sự nỗ lực hoặc chiến đấu rất vất vả khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
들인 노력에 비해 성과가 만족스럽지 못한 것.
1.
TÍNH PHI HIỆU QUẢ, TÍNH HIỆU SUẤT KÉM:
Cái mà thành quả không được mãn nguyện so với nỗ lực bỏ ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사과, 배 등과 같이 나무의 꽃이 지고 난 뒤에 그 자리에 생기는 것.
1.
TRÁI, QUẢ:
Những thứ như táo hay lê được sinh ra ngay tại vị trí của hoa sau khi hoa tàn đi.
-
2.
(비유적으로) 노력에 의해 성취한 좋은 결과.
2.
THÀNH QUẢ:
(cách nói ẩn dụ) Kết quả tốt đạt được dựa vào sự nỗ lực.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 일을 하는 데에 재료나 도구, 수단 등을 이용하다.
1.
DÙNG, SỬ DỤNG:
Sử dụng vật liệu, công cụ hay phương tiện... để làm việc nào đó.
-
2.
사람에게 일정한 돈을 주고 어떤 일을 하도록 시키다.
2.
DÙNG:
Đưa số tiền nhất định và sai khiến người ta làm việc nào đó.
-
3.
사람에게 어떤 일정한 직위나 자리를 주고 일을 하게 하다.
3.
DÙNG (NGƯỜI):
Trao chức vụ hay vị trí nhất định nào đó và khiến người ta làm việc.
-
4.
다른 사람에게 음식 등을 베풀거나 음식 값을 내다.
4.
KHAO, BAO:
Đãi món ăn... hay trả tiền thức ăn cho người khác.
-
5.
어떤 일을 하는 데 시간이나 돈을 들이다.
5.
DÀNH (THỜI GIAN, TIỀN BẠC):
Bỏ thời gian hay tiền bạc vào làm việc nào đó.
-
6.
어떤 일을 하는 데 힘이나 노력 등을 들이다.
6.
DÙNG (SỨC LỰC...):
Bỏ công sức hay nỗ lực vào làm việc nào đó.
-
7.
합당치 못한 일을 강하게 요구하다.
7.
VÒI VĨNH:
Yêu cầu một cách mạnh mẽ việc không được thỏa đáng.
-
8.
몸의 일부분을 제대로 움직이다.
8.
DÙNG:
Cử động đúng mức một bộ phận của cơ thể.
-
9.
어떤 건물이나 장소를 일정 기간 동안 사용하다.
9.
DÙNG:
Sử dụng tòa nhà hay địa điểm nào đó trong một khoảng thời gian nhất định.
-
10.
어떤 말이나 언어를 사용하다.
10.
DÙNG:
Sử dụng lời nói hay ngôn ngữ nào đó.
-
11.
마땅하거나 올바른 상태가 되다.
11.
COI ĐƯỢC, TRÔNG ĐƯỢC:
Trở thành trạng thái thích hợp hay đúng đắn.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일에 실패한 후 노력하여 다시 일어섬.
1.
SỰ ĐỨNG LÊN LẠI, SỰ VƯƠN LÊN LẠI:
Sự nỗ lực đứng lên lại sau khi thất bại trong việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
물이 다른 물이나 물체에 부딪쳐서 생기는 거품.
1.
BONG BÓNG:
Bọt khí sinh ra do nước chạm vào nước hay vật thể khác.
-
2.
(비유적으로) 노력의 성과나 보람이 없는 상태.
2.
BONG BÓNG:
(cách nói ẩn dụ) Tình trạng mà sự nỗ lực không mang lại thành quả cũng như không có ý nghĩa.
-
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 노력을 하지 않고 어떤 일을 하거나 무엇을 가지다.
1.
LÀM NHƯ KHÔNG, LẤY NHƯ KHÔNG:
(cách nói xem thường) Làm điều gì hay lấy thứ gì mà không phải nỗ lực.
-
Danh từ
-
1.
들인 노력에 비해 성과가 만족스럽지 못함.
1.
SỰ KHÔNG HIỆU QUẢ, HIỆU SUẤT KÉM:
Việc thành quả không được mãn nguyện so với nỗ lực bỏ ra.
-
-
1.
어떤 성과를 얻기 위해서는 그에 따르는 노력과 준비가 필요하다는 말.
1.
(PHẢI MỞ MẮT MỚI NHÌN THẤY SAO), CÓ VÀO HANG HỔ MỚI BẮT ĐƯỢC HỔ, MUỐN ĂN PHẢI LĂN VÀO BẾP:
Cách nói biểu thị rằng để đạt được thành quả nào đó thì cần nỗ lực và sự chuẩn bị cho nó.
-
Danh từ
-
1.
뛰어난 인물을 맞아들이기 위해 참을성 있게 노력함.
1.
TAM CỐ THẢO LƯ, SỰ THÀNH TÂM CỐ GẮNG:
Sự nỗ lực bền bỉ nhằm tiếp đón mời một nhân vật tài giỏi.
-
Danh từ
-
1.
원자, 이온, 분자 등이 규칙적으로 배열되어 일정한 모양을 이룬 덩어리.
1.
THỂ KẾT TINH:
Khối vật chất có hình thái mà các nguyên tử, i-ôn hay phân tử được lặp lại.
-
2.
(비유적으로) 오랜 노력 끝에 얻은 좋은 결과.
2.
KẾT TINH:
(cách nói ẩn dụ) Kết quả tốt thu nhận được sau một thời gian dài nỗ lực.
-
-
1.
노력하여 하던 일이 실패하자 실망해 기운을 잃은 모양.
1.
(NHƯ CHÓ ĐUỔI GÀ RỒI NGỒI NGÓ MÁI HIÊN):
Bộ dạng mất hết chí khí và thất vọng vì công việc đã nỗ lực làm mà thất bại.
-
-
1.
노력이나 정성 사랑 등이 하늘에 가서 닿을 만큼 매우 크다.
1.
NHƯ ĐỘNG TỚI TRỜI XANH:
Sự nỗ lực hay tình yêu chân thành rất lớn đến mức thấu tới trời cao.
-
-
1.
큰 노력을 하지 않았는데도 갑자기 어떠한 성과를 얻게 되다.
1.
TỪ TRÊN TRỜI RƠI XUỐNG:
Đạt được một thành quả nào đó bất ngờ dù không nỗ lực nhiều.
-
Tính từ
-
1.
돈이나 물건을 얻는 데 필요한 값이나 노력을 들인 것이 없다.
1.
MIỄN PHÍ, KHÔNG TỐN CÔNG:
Không cần tốn tiền hay nỗ lực để đạt được tiền bạc hay đồ vật.
-
Danh từ
-
1.
몸을 움직여 행동하거나 어떤 일에서 좋은 결과를 거두기 위해 힘써 일하는 성질.
1.
TÍNH HOẠT ĐỘNG:
Tính chất vận động cơ thể, hành động hoặc nỗ lực làm để thu kết quả tốt trong công việc nào đó.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
움직이지 않거나 말 없이.
1.
MỘT CÁCH LẶNG LẼ, MỘT CÁCH LẶNG THINH:
Không cử động hoặc không lời.
-
2.
일을 해결하기 위한 어떠한 대책이나 노력 없이.
2.
MỘT CÁCH IM LẶNG, MỘT CÁCH IM LÌM:
Không có đối sách hay nỗ lực nào đó để giải quyết công việc.
-
3.
마음을 차분하게 하고 주의를 기울여.
3.
MỘT CÁCH IM ẮNG, MỘT CÁCH YÊN LẶNG:
Giữ bình tĩnh tâm trạng và tập trung chú ý.
-
-
1.
어떤 사람을 경유하다.
1.
QUA TAY:
Qua người nào đó.
-
2.
어떤 사람의 노력으로 손질되다.
2.
QUA TAY:
Được xử lí bằng nỗ lực của người nào đó.